Tất cả các thay đổi về tướng, trang bị, cơ chế trong bản cập nhật LMHT 14.17, ra mắt ngày 28/08/2024.
Trong bản cập nhật LMHT 14.17, Riot Games sẽ áp dụng hàng loạt thay đổi cân bằng tướng, với số lượng tướng bị nerf nhiều hơn đáng kể. Các thay đổi trên trang bị và cơ chế gameplay khá hạn chế. Nhìn chung, đây là phiên bản nhằm chỉnh sửa lại meta để chuẩn bị cho kỳ CKTG 2024.
Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật LOL 14.17:
Bao giờ bản cập nhật LMHT 14.17 ra mắt?
Bản cập nhật LMHT 14.17 dự kiến sẽ ra mắt vào ngày 28/08/2024, đúng theo lộ trình 2 tuần / phiên bản của Riot Games.
Tóm tắt bản cập nhật LMHT 14.17
Cân bằng tướng
Tăng sức mạnh
Caitlyn
- W – Hồi chiêu giảm từ 30/24/19/15/12 >>> 26/22/18/14/10
- W – Tỷ lệ tốc độ đánh tăng từ 0.594 >>> 0.610
Graves
- Q – Thời gian hồi chiêu giảm từ 13/11,5/10/8,5/7 >>> 13/11,25/9,5/7,75/6
- Q1 – Sát thương tăng từ 45/60/75/90/105 (+80% SMCK cộng thêm) >>> 45/65/85/105/125 (+80% SMCK cộng thêm)
- Q – Sát thương tối đa: 130/180/230/280/330 (+120/150/180/210/240% SMCK cộng thêm) >>> 130/185/240/295/350 (+120/150/180/210/240% SMCK cộng thêm)
Kindred
- Q – Tốc độ đánh tăng từ 30 >>> 35%
- E – Sát thương cơ bản tăng từ 80/100/120/140/160 (+80% SMCK cộng thêm) >>> 80/110/140/170/200 (+100% SMCK cộng thêm)
- E – Thời gian hồi chiêu giảm từ 14/13/12/11/10 >>> 14/12,5/11/9,5/8
Lissandra
- Q – Sát thương tăng từ 80/110/140/170/200 (+85% SMPT) >>> 80/115/150/185/220 (+85% SMPT)
- R – Làm chậm tăng từ 30/45/75% >>> 45/60/75%
Ryze
- Q – Sát thương tăng từ 70/90/110/130/150 (+55% SMPT) (+2% Năng Lượng Cộng Thêm) >>> 75/95/115/135/155 (+55% SMPT) (+2% Năng Lượng Cộng Thêm)
- R – Hồi chiêu giảm từ 210/180/150 >>> 180/160/140
Twisted Fate
- Q – Sát thương tăng từ 60/100/140/180/220 (+50% SMCK cộng thêm) (+85% SMPT) >>> 60/105/150/195/240 (+50% SMCK cộng thêm) (+85% SMPT)
Varus
- Q – Sát thương tối đa tăng từ 15/70/125/180/235 (+125/130/135/140/145% Tổng SMCK) >>> 90/160/230/300/370 (+150/160/170/180/190% SMCK cộng thêm)
- E – Tỷ lệ AD cộng thêm tăng từ 90 >>> 110%
Giảm sức mạnh
Aurora
- R – Sát thương: 200/325/450 (+60% SMPT) >>> 175/275/375 (+60% SMPT)
Ashe
- Máu cơ bản: 640 >>> 610
Ezreal
- AD cơ bản: 62 >>> 60
Katarina
- Q – Giảm sát thương: 80/120/160/200/240 (+45% SMPT) >>> 80/115/150/185/220 (+40% SMPT)
Kennen
- Q – Tỷ lệ AP: 85 >>> 75%
LeBlanc
- Q – Tỷ lệ AP: 45 >>> 40%
- W – Tỷ lệ AP: 75 >>> 70%
Pyke
- Giáp cơ bản: 47 >>> 43
Rumble
- Nội tại – Sát thương theo máu tối đa: 6 >>> 5%
Senna (AP)
- Q – Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+80% SMPT) (+40% SMCK cộng thêm) >>> 40/55/70/85/100 (+60% SMPT) (+40% SMCK cộng thêm)
- R – Tỷ lệ AP cho lá chắn: 70 >>> 50%
Seraphine
- W – Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+20% SMPT) >>> 60/80/100/120/140 (+20% SMPT)
- W – Hồi chiêu: 22-18 >>> 22
Sylas
- W – Tỷ lệ AP: 70 >>> 60%
Hệ thống
Ngọc bổ trợ (Nerf)
Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hồi máu khi hạ gục kẻ địch:
- Level 1-5: 1-5 >>> 1-2
- Level 6-10: 6-11 >>> 3-7
- Level 11-18: 12-23 >>> 8-23
Đốn Hạ
- Ngưỡng máu: 50% máu >>> 60% máu
Bước Chân Thần Tốc
- Hồi máu: 5-120 >>> 5-100
- Tốc độ di chuyển: 20% trong 1.25 giây >>> 15% trong 1 giây
Trang bị
Khiên Vàng Thượng Giới
- Làm chậm: 60% trong 2 giây >>> 50% trong 1.5 giây
Trái Tim Warmog
- Giá: 3100 >>> 3300
- Tốc dộ di chuyển: 10% >>> 5%